Friday, February 7, 2014

Mua sắm: Go Shopping

When living in Vietnam, you have to go shopping for things. In this lesson, I will show you how to handle your shopping in Vietnamese.

1. Đổi tiền: Break the big money

When you buy things with amount smaller than the note you have, you have to ask for the change?

- Tiền Trả lại: Your change
Salesman: Ten dollars and twenty cents, please
Người bán hàng: 10 đô và  20 xu, thưa ông.

Customer: Will you break a 100 dollar bill?
Khách hàng: Anh có thể đổi tờ 100 đô không?

Salesman: Let me see, Yes, I think I can.
Người bán hàng: Để tôi xem. Vâng, tôi nghĩ là tôi có tiền trả lại

Salesman: Here your change, sir.
Người bán hàng: Tiền thối lại của ông đây.

In Vietnamese: Change can be Tiền thối lại mostly used in Center and South of Vietnam. Meanwhile, in the North, people tend to use "Tiền thừa, Tiền còn dư, or tiền trả lại".

2. Quên trả tiền: Forgot to pay the bill: 

Pay can be Trả tiền or Thanh toán (tiền)

Example:
Salesman: Hey, mister, you forgot to pay!
Người bán hàng: Thưa ông, ông quên trả tiền.

Customer: Oh, I'm terribly sorry. I was thinking how to get home in the heavy rain:
Khách hàng: Ồ, tôi vô cùng xin lỗi. Tôi đang mãi nghỉ làm sao tôi có thể về nhà khi trời đang mưa to.

Salesman: Yes, bad weather. Five dollar and fifty cents, please.
Người bán hàng: Vâng, thời tiết xấu quá, của ông hết 5 đo và 50 xu.

Heavy Rain: Mưa to, mưa nặng hạt, mưa lớn
Bad weather: Thời tiết xấu, Thời tiết chán quá.

3. Giờ mở cửa: Business hours

 

What time do you close?
Mấy giờ thì của hàng đóng cửa?

Salesman: (We will close at) 6:30 PM.
Người bán hàng: (Của hàng của tôi đóng cửa lúc) 6 giờ 30 tối.

What are your business hours?
Giở mở của cửa hàng là mấy giờ.

Salesman: From 8:00 AM to 9h00 PM.
Người bán hàng: Từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối.

4. Some basis sentence used during shopping.


Does this bus go downtown?
Xe buýt này có vào trung tâm thành phố không?

Sure it does!
Có chứ!

Get on, please!
Mời ông lên xe!

How much is it? or how much does it cost?
Hết bao nhiêu tiền? (of giá vé)

It costs one dollar.
Vé giá 1 đô.

Downtown is 10 stops from here.
Trung tâm thành phố cách đây 10 trạm (điểm dừng).

Please tell me where to get off.
Làm ơn cho tôi biết nơi xuống.


Please tell me one stop ahead.
Làm ơn cho tôi biết trước một trạm nhé.

I'm glad I can help you out.
Rất vui khi giúp được anh.





No comments:

Post a Comment