Saturday, February 8, 2014

How to read numbers in Vietnamese

không : 0
một    : 1
Hai     : 2
Ba      : 3
Bốn    : 4
Năm   : 5
Sáu     : 6
Bảy     : 7
Tám    : 8
Chín    : 9

Mười: 10 or một chục
Hai muơi: 20
Ba mươi: 30
Bốn mươi: 40
Năm mươi: 50
Sáu mươi: 60
Bảy mươi: 70
Tám mươi: 80
Chín mươi: 90

Note: In these numbers, we can say Chục instead of Mươi.

Example: 
20: Hai mươi or hai chục
40: Bốn mươi or bốn chục
But when the second digit is not zero, we can not use Chục.
32: Ba hai or Ba mươi hai not Ba chục hai

Hundred: Một trăm
two hundred: Hai trăm
~ Nine hundred: 900

Thousand: Nghìn or ngàn
One thousand: Một nghìn
Nine hundred thousand: Chín trăm nghìn.


From 11 to 19, we say:

Mười + 1 ~ 9.
Example:
 Eleven: Mười một
Twelve: Mười hai:
Nineteen: Mười chín.

For numbers from 20 upwards, we combine first nine numbers such as one (một), two (hai)... and mươi not Mười;

Twenty one : Hai mươi hai,
Twen three: Hai mươi ba

For number 1 as in 21;31, 41, 51, 61, 71, 81, 91, we say mốt not một

Example: 
twenty one: Hai mươi mốt
fifty one: Năm mươi mốt.
Some time we omit the word Mươi in these combinations.

Twenty four: Hai bốn
Fifty one: Năm mốt.

For 5 as in 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75, 85, 95, we say in some ways such as: lăm or nhâm but not năm in order to advoid confusion.

For example:
 If we say: mười nhâm or mười lăm, we will interpret as 15. but we say mười năm, we can interpret as 10 năm ( 10 years)

Zero (Số O) as in 101, 102~ 909, we can say in two ways;

+ Linh
101: Một trăm linh một
909: Chín trăm linh chín

+ lẻ
101: Một trăm lẻ một
909: Chín trăm lẻ chín

Zero (Số O) as in 1011, 1022~ 9099 we say Không
1011: Một ngàn không trăm mười một
9099: Chín ngàn không trăm chín (mươi) chín

but: 1001, 8009, etc ; we say: không trăm lẻ

Example:
1001: Một ngàn không trăm linh 1 or một ngàn không trăm lẻ 1
8009: Tám ngàn không trăm linh chín or tám ngàn không trăm lẻ chín.

Triệu: Million
Tỷ: Billion

Example:
1 tỷ: one billion.

No comments:

Post a Comment