Saturday, February 8, 2014

Making Telephone call: Gọi điện thoại

Talking on the phone in Vietnamese slightly the same as in English.

1. Answer the phone: Trả lời điện thoại.

When we pick the phone up, we usually say:
- Alo (Hello),
Tú xin nghe, ai gọi đấy nhi?
Tú's speaking, who's calling please?


When you make a phone call, you can say:

Hello, this is Nam' speaking. Can/May I speak to Mr/Mrs/Ms....?
Xin chào, tôi là Nam. Cho tôi nói chuyện với ông / bà, chị ...?

When you not sure whether the person from the other line is the one you want to talk to, you say:
Is that...?

Example:
Hello. Is that Martine?
Xin chào, có phải Martine không?

Yes, it's me.
Vâng, đúng là tôi đây.

No, wrong number.
Không, ông nhầm số rồi.

Sorry, He's not in.
Xin lỗi, Anh ấy không có ở đây.

Martine, it's for you.
Martine, Cuộc gọi của ông nè.

When you want to be transferred to other line, you say:

Hello. Will you please please put me to Room 2011?
Xin chào. Làm ơn nối máy cho tôi đến phòng 2011 được không?

Will you get me to extension 4, please
Làm ơn nối cho tôi tới máy lẻ số 4.

Note: Máy lẻ: Extension Number.
Nhân viên tổng đài: Operator.


When you want the other to hold the line, we can say:

Hold on, please! or Can you hold the line please?, Hang one please!
Xin vui lòng đợi máy.

Hello. This is Nam from ABC company, Is Mr. Crawford available?
Xin chào, Tôi là Nam từ công ty ABC. Ông Crawford có thể nghe điện thoại không?

Leave a message: Để lại lời nhắn.

May I leave a message?
Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

Will you leave her a message?
Ông có muốn nhắn gì không?

Would you please tell her I called.
Làm ơn nhắn với cô ấy là tôi đã gọi nhé.

Hang up on sb: Gác máy / Dập máy.

I can't believe she hung up on me!
Tôi không thể tin là cô ấy đã dập máy với tôi.


May I call you some day?
Tôi có thể gọi cho anh ngày nào đó được không?

Of course.
Tất nhiên rồi.

What's your telephone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?







No comments:

Post a Comment